CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Quỳnh Thiện, ngày tháng năm 2022
ĐƠN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
Kính gửi: Ủy ban nhân dân thị xã Hoàng Mai;
1. Người xin cho phép chuyển mục đích sử dụng đất:
Họ và tên: ……………………………..
Ngày sinh: Ngày tháng năm ……………..
Số chứng minh thư nhân dân: ……………….. ngày cấp………….. ; Nơi cấp: c.an Nghệ An
2. Địa chỉ: ………………………………………………………………………
3. Địa chỉ thửa đất: Khối …………….., phường Quỳnh Thiện, thị xã Hoàng Mai, Nghệ An
4. Địa điểm khu đất: Thửa số ………, tờ bản đồ ………. (Bản đồ số), diện tích: ……… m
2 (Trong đó, đất ở: …….. m
2, đất TCHN: …………. m
2 tại Khối……….., phường Quỳnh Thiện, thị xã Hoàng Mai, Nghệ An.
Diện tích xin chuyển mục đích (m
2): ………… m
2
6. Để sử dụng vào mục đích: Đất ở đô thị
7. Thời hạn sử dụng: Lâu dài
8. Cam kết sử dụng đất đúng mục đích, chấp hành đúng các quy định của pháp luật đất đai, nộp tiền sử dụng đất/tiền thuê đất (nếu có) đầy đủ, đúng hạn;
Các cam kết khác (nếu có)............................................................................................
.......................................................................................................................................
Người làm đơn
(ký, ghi rõ họ tên)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Mẫu số 09/ĐK1 |
|
|
|
|
|
|
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ
Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình.
Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số:.......Quyển....
Ngày…... / ...… / .......…
Người nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ, tên) |
|
|
|
|
|
ĐƠN ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG
ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
Kính gửi: - Sở Tài nguyên môi trường tỉnh Nghệ An
- Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Nghệ An.
- Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thị xã Hoàng Mai |
|
|
|
|
|
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ
(Xem hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn) |
|
|
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
1.1. Tên (viết chữ in hoa): ………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
1.2. Địa chỉ(1): …………………………………………………………………………………………. |
|
|
2. Giấy chứng nhận đã cấp
2.1. Số vào sổ cấp GCN: ……………….; 2.2. Số phát hành GCN: …………………………..
2.3. Ngày cấp GCN : …………………………………. |
|
|
3. Nội dung biến động về: Mục đích sử dụng đất |
|
|
3.1. Nội dung trên GCN trước khi biến động:
Thửa đất số: .................
Tờ bản đồ số: .............. (bản đồ số)
Diện tích: ................ m2
đất ở: ................ m2; đất TCHN: ................ m2
|
3.2. Nội dung sau khi biến động:
Thửa đất số: ....................
Tờ bản đồ số: ........... (bản đồ số)
Diện tích: ................. m2
đất ở: ................. m2; đất TCHN: .............. m2 |
|
|
4. Lý do biến động : chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây hàng năm khác sang đất ở |
|
|
5. Tình hình thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai đối với thửa đất đăng ký biến động
Đầy đủ |
|
|
6. Giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo đơn này gồm có:
- Giấy chứng nhận đã cấp;
……………………………………………………………………………………………………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi ð có nhu cầu cấp GCN mới ð không có nhu cầu cấp GCN mới
Tôi cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
…, ngày ...
tháng …. Năm 2021
Người viết đơn
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
II- XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Đối với hộ gia đình, cá nhân đề nghị được tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp khi hết hạn sử dụng và đối với trường hợp chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản vào Giấy chứng nhận đã cấp) |
Nội dung đăng ký biến động của gia đình là đúng |
Ngày……. tháng…… năm …...
Công chức địa chính
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày……. tháng…… năm …...
TM. Ủy ban nhân dân
Chủ tịch
(Ký tên, đóng dấu)
|
III- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI |
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………. |
Ngày……. tháng…… năm …...
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
Ngày……. tháng…… năm …...
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu) |
IV- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………. |
Ngày……. tháng…… năm …...
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
Ngày……. tháng…… năm …...
Thủ trưởng cơ quan
(Ký tên, đóng dấu)
|
|
|
Mẫu số: 01/TSDĐ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính.
|
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
[01] Kỳ tính thuế: Theo từng lần phát sinh *
[02] Lần đầu * [03] Bổ sung lần thứ *
1. Tên tổ chức, cá nhân sử dụng đất (SDĐ): ................................................................... |
1.1. Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền SDĐ: ......................................................................... |
1.2. Điện thoại liên hệ (nếu có): Fax email: |
1.3 Đại lý thuế (nếu có) :..................................................................................... |
1.4. Mã số thuế: ............................................................................................. |
1.5. Địa chỉ: ................................................................................................... |
1.6. Quận/huyện: ................... Tỉnh/Thành phố: ..................................... |
1.7. Điện thoại: ..................... Fax: .................. Email: .................. |
1.8. Hợp đồng đại lý thuế số :................................ngày................................................. |
2. Giấy tờ về quyền SDĐ (quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật Đất đai), gồm: |
|
3. Đặc điểm thửa đất: |
3.1. Địa chỉ thửa đất: Khối ………………….., P.Quỳnh Thiện, TX.Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An |
Số nhà …. Ngõ (ngách, hẻm, …) Đường phố …. phường (xã, thị trấn)…................. Quận (huyện)…................. ......Tỉnh (Thành phố)….. |
3.2. Vị trí thửa đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm): Khu dân cư |
3.3. Loại đất trước khi chuyển mục đích sử dụng: Đất TCHN |
3.4. Loại đất sau khi chuyển mục đích sử dụng: Đất ở đô thị |
3.5. Thời điểm được quyền sử dụng đất: ngày.......... tháng...........năm........ |
3.6. Nguồn gốc sử dụng đất: Đất được nhà nước công nhận QSD đất |
4. Diện tích nộp tiền sử dụng đất (m2): ………….m2 |
|
4.1.Đất ở tại nông thôn: |
|
a) Trong hạn mức công nhận đất ở: |
|
b) Ngoài hạn mức công nhận đất ở: |
|
4.2. Đất ở tại đô thị: m2 |
|
a) Diện tích sử dụng riêng: m2 |
|
b) Diện tích sử dụng chung: |
|
4.3. Diện tích đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: |
|
4.4. Diện tích đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, làm muối: |
5. Các khoản được giảm trừ tiền SDĐ hoặc thuộc đối tượng được miễn, giảm tiền sử dụng đất (nếu có): |
|
5.1. Số tiền thực tế bồi thường thiệt hại, hỗ trợ về đất: |
|
5.2. Số tiền sử dụng đất, thuê đất đã nộp trước (nếu có): |
|
5.3. Miễn, giảm tiền sử dụng đất (ghi rõ căn cứ VBQPPL áp dụng) |
|
6. Giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được miễn, giảm (hoặc giảm trừ) tiền sử dụng đất (nếu bản sao thì phải có công chứng) và các chứng từ về chi phí bồi thường đất, hỗ trợ đất, chứng từ về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã nộp trước... |
|
Tôi xin cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu kê khai./.
|
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:
Chứng chỉ hành nghề số:
|
Ngày......... tháng........... năm 2021
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)
|
|
|
|
|
Mẫu số: 01/TK-SDDPNN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(Áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trừ chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất)
[01] Kỳ tính thuế: Năm .......
[02] Lần đầu:
[03] Bổ sung lần thứ:…
I. PHẦN NGƯỜI NỘP THUẾ TỰ KHAI
1. Người nộp thuế:
[04] Họ và tên: Phạm Thị Nguyên
[05] Ngày/tháng/năm sinh: 1949
[06] Mã số thuế:
[07] Số CMND/Hộ chiếu/CCCD (trường hợp cá nhân chưa có MST): 180.416.126
[08] Ngày cấp: ................................
[09] Nơi cấp: công an Nghệ An
[35] Địa chỉ cư trú: Khối Tân Tiến, phường Quỳnh Thiện, thị xã Hoàng Mai, Nghệ An
[35.1] Số nhà: ...........................
[35.2] Đường/phố: ..............................................
[35.3] Tổ/thôn: ...............................
[35.4] Phường/xã/thị trấn: ....................................
[35.5] Quận/huyện: ........................
[35.6] Tỉnh/Thành phố: ........................................
[341] Địa chỉ nhận thông báo thuế: Khối Tân Tiến, phường Quỳnh Thiện, thị xã Hoàng Mai, Nghệ An
[12] Điện thoại: .....................................................................................................................
2. Đại lý thuế (nếu có):
[5] Tên đại lý thuế:.............................................................................................
..................
[14] Mã số thuế:
[15] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ...................................... Ngày: ............................................
3. Thửa đất chịu thuế:
[16] Thông tin người sử dụng đất:
STT |
Họ và tên |
MST |
CMND/CCCD/HC
(trường hợp cá nhân chưa có MST) |
Tỷ lệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[17] Địa chỉ thửa đất: Khối Tân Tiến, Quỳnh Thiện, Hoàng Mai, Nghệ An
[17.1] Số nhà: ...........................
[17.2] Đường/ phố: ..............................................
[17.3] Tổ/thôn: ...............................
[17.4] Phường/xã/thị trấn: ....................................
[17.5] Quận/huyện: ........................
[17.6] Tỉnh/Thành phố: ........................................
[18] Là thửa đất duy nhất:
[19] Đăng ký kê khai tổng hợp tại (Quận/Huyện): ..............................................................
[20] Đã có giấy chứng nhận:
[20.1] Số giấy chứng nhận:
[20.2] Ngày cấp:
[20.3] Thửa đất số: 169
[20.4] Tờ bản đồ số: 27
[20.5] Diện tích: 377 m
2[20.6] Loại đất/ Mục đích sử dụng: Đất ở và đất TCHN
[21] Tổng diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp:
[21.1] Diện tích đất sử dụng đúng mục đích: 277 m
2
[21.2] Diện tích đất sử dụng sai mục đích/chưa sử dụng theo đúng quy định: ..............
[21.3] Hạn mức (nếu có): ....................................................................................................
[21.4] Diện tích đất lấn, chiếm: ....................................................................................
[22] Chưa có giấy chứng nhận:
[22.1] Diện tích: m
2 [22.2] Loại đất/ Mục đích đang sử dụng: Đất ở và TCHN
[23] Thời điểm bắt đầu sử dụng đất:
[24] Thời điểm thay đổi thông tin của thửa đất: …………………………………………...
4. Đối với đất ở nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư [35] (tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng):
[35.1] Loại nhà: ..................
[35.2] Diện tích: ................
[35.3] Hệ số phân bổ: ..........
5. Trường hợp miễn, giảm thuế [35] (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách, ...): ...................................................................................................................................................
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:.............................
Chứng chỉ hành nghề số:...... |
..., ngày....... tháng....... năm.......
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử) |
|
|
II. PHẦN XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CHỨC NĂNG (Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam)
1. Người nộp thuế
[27] Họ và tên: Phạm Thị Nguyên
[28] Ngày/ tháng/ năm sinh:
[29] Mã số thuế:
[30] Số CMND/Hộ chiếu/CCCD: ......................................
[31] Ngày cấp: ................................
[32] Nơi cấp: Công an Nghệ An
2. Thửa đất chịu thuế
[33] Địa chỉ: ...............................................................................................................
[33.1] Số nhà: ...........................
[33.2] Đường/phố: ..............................................
[33.3] Tổ/thôn: ...............................
[33.4] Phường/xã/thị trấn: ....................................
[33.5] Quận/huyện: ........................
[33.6] Tỉnh/Thành phố: ........................................
[34] Đã có giấy chứng nhận:
[34.1] Số giấy chứng nhận:
[34.2] Ngày cấp:
[34.3] Thửa đất số: .................
[34.4] Tờ bản đồ số: ...................
[34.5] Diện tích đất phi nông nghiệp ghi trên GCN: .............. m
2
[34.6] Diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp: ............................. m
2
[34.7] Loại đất/ Mục đích sử dụng: ở + TCHN
[34.8] Hạn mức
(Hạn mức tại thời điểm cấp GCN): ...........................................................
[35] Chưa có giấy chứng nhận:
[35.1] Diện tích: m
2 [35.2] Loại đất/ Mục đích đang sử dụng: ở + TCHN
[36] Thời điểm bắt đầu sử dụng đất: ......................
[37] Thời điểm thay đổi thông tin của thửa đất:…………………………………………...
3. Trường hợp miễn, giảm thuế [38] (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách ...): .................................
4. Căn cứ tính thuế
[39] Diện tích đất thực tế sử dụng: ................ m
2 [5] Hạn mức tính thuế: 200 m
2
[41] Thông tin xác định giá đất:
[41.1] Loại đất/ mục đích sử dụng: .........................
[41.2] Tên đường/vùng: .....................
[41.3] Đoạn đường/khu vực: ...................................
[41.4] Loại đường: .............................
[41.5] Vị trí/hạng: ..........
[41.6] Giá đất: ................
[41.7] Hệ số (đường/hẻm…): .............
[41.8] Giá 1 m
2 đất
(Giá đất theo mục đích sử dụng):
800.000 đồng/m2
5. Diện tích đất tính thuế
5.1. Đất ở
(Tính cho đất ở, bao gồm cả trường hợp sử dụng đất ở để kinh doanh)
Tính trên diện tích có quyền sử dụng
[42] Diện tích trong hạn mức
(thuế suất: 0,03%) |
[43] Diện tích vượt không quá 3 lần hạn mức
(thuế suất: 0,07%) |
[44] Diện tích vượt trên 3 lần hạn mức
(thuế suất 0,15%) |
... |
... |
... |
5.2. Đất ở nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư
(tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng):
[45] Diện tích: .........................
[46] Hệ số phân bổ: ...........................................................
5.3. Diện tích đất sản xuất kinh doanh – Tính trên diện tích sử dụng đúng mục đích:
[47] Diện tích: .........................
[341] Hệ số phân bổ
(đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ....................
5.4. Đất sử dụng không đúng mục đích hoặc chưa sử dụng theo đúng quy định:
[49] Diện tích: .........................
[50] Mục đích thực tế đang sử dụng: .................................
[51] Hệ số phân bổ
(đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ............................
5.5. Đất lấn chiếm:
[52] Diện tích: .........................
[53] Mục đích thực tế đang sử dụng: .................................
[54] Hệ số phân bổ
(đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): .............................
..., ngày....... tháng....... năm.......
CÁN BỘ ĐỊA CHÍNH XÃ/PHƯỜNG
(Ký tên, ghi rõ họ tên) |
..., ngày....... tháng....... năm.......
CHỦ TỊCH UBND XÃ/PHƯỜNG
(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
1 Sửađổi, bổ sung Mẫu số 09/ĐK ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.