THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND PHƯỜNG
- Thứ tư - 04/05/2022 07:36
- In ra
- Đóng cửa sổ này
DANH SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND PHƯỜNG
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
||||||||
PHỤ LỤC |
||||||||
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ | ||||||||
KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CỦA UBND PHƯỜNG | ||||||||
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND phường) | ||||||||
TT | Danh mục TTHC của đơn vị | Quyết định công bố (Số, ngày, tháng, năm) | ||||||
A | TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG | 2 | ||||||
I | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI | 1 | ||||||
1 | Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) | QĐ số 5632/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
||||||
II | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG | 1 | ||||||
1 | Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | QĐ số 4626/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 |
X | |||||
B | NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | 8 | ||||||
I | Lĩnh vực trồng trọt | 1 | ||||||
1 | Thủ tục Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | nt | X | |||||
II | Lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường | 1 | ||||||
1 | Thủ tục Phê duyệt Kế hoạch khuyến nông địa phương | nt | X | |||||
II | Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai | 3 | ||||||
1 | Thủ tục Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
nt | X | |||||
2 | Thủ tục Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
nt | X | |||||
3 | Thủ tục Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
nt | X | |||||
III | Lĩnh vực thủy lợi | 3 | ||||||
1 | Thủ tục Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
nt | X | |||||
2 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
nt | X | |||||
3 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | nt | X | |||||
C | CÔNG THƯƠNG | 2 | ||||||
I | LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN | |||||||
1 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | QĐ 645/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 |
X | |||||
2 | Thẩm định, phê duyệt Phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp các công trình thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | nt | X | |||||
D | Y TẾ | 4 | ||||||
I | LĨNH VỰC DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH | QĐ số 4912/QĐ-UBND |
||||||
1 | Cấp lại Giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh | nt | ||||||
2 | Cấp Giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | nt | ||||||
3 | Cấp lại Giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | nt | ||||||
4 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ. | nt | ||||||
E | LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | 10 | ||||||
I | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | 1 | ||||||
1 | Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | 3784/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 |
X | |||||
II | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | 3 | ||||||
1 | Đăng ký hoạt động trợ giúp xã hội đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn. |
3784/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 |
X | |||||
2 | Thủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
392/QĐ-UBND ngày 17/2/2021 |
X | |||||
3 | Thủ tục Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | 392/QĐ-UBND ngày 17/2/2021 |
X | |||||
III | LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM | 6 | ||||||
1 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | 3784/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 |
X | |||||
2 | Chất dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | nt | X | |||||
3 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt. | nt | X | |||||
4 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | nt | X | |||||
5 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | nt | X | |||||
6 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | nt | X | |||||
G | GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | 5 | ||||||
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN | 5 | ||||||
1 | Thủ tục cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Quyết định 3199/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 | X | |||||
2 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Quyết định 3199/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 | X | |||||
3 | Thủ tục cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | Quyết định 3199/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 | X | |||||
4 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Quyết định 3199/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 | X | |||||
5 | Thủ tục giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Quyết định 3199/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 | X | |||||
H | VĂN HÓA VÀ THỂ THAO | 7 | ||||||
I | LĨNH VỰC VĂN HÓA | 3 | X | |||||
1 | Thông báo tổ chức lễ hội | 4567/QĐ-UBND | X | |||||
2 | Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | nt | X | |||||
3 | Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | nt | ||||||
II | LĨNH VỰC THƯ VIỆN | 3 | ||||||
1 | Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | nt | X | |||||
2 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | nt | X | |||||
3 | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | nt | X | |||||
III | LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO | 1 | ||||||
1 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | nt | X | |||||
I | GIAO THÔNG VẬN TẢI | 9 | ||||||
I | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY | |||||||
1 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Quyết định số 3639/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 |
||||||
2 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa đang khai thác | nt | ||||||
3 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | nt | ||||||
4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | nt | ||||||
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | nt | ||||||
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | nt | ||||||
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | nt | ||||||
8 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | nt | ||||||
9 | Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa | nt | ||||||
K | NỘI VỤ | 15 | ||||||
I | LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG | 5 | ||||||
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | QĐ số 2921/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 |
X | |||||
2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | nt | X | |||||
3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích đột xuất | nt | X | |||||
4 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã cho gia đình | nt | X | |||||
5 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | nt | X | |||||
II | LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG | 10 | ||||||
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | nt | X | |||||
2 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | nt | X | |||||
3 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | nt | X | |||||
4 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
nt | X | |||||
5 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | nt | X | |||||
6 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | nt | X | |||||
7 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | nt | X | |||||
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | nt | X | |||||
9 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | nt | X | |||||
10 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | nt | X | |||||
L | TƯ PHÁP | 38 | ||||||
I | LĨNH VỰC HỘ TỊCH | 21 | ||||||
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh | X | ||||||
2 | Thủ tục đăng ký kết hôn | X | ||||||
3 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | X | ||||||
4 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | X | ||||||
5 | Thủ tục đăng ký khai tử | X | ||||||
6 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | X | ||||||
7 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | X | ||||||
8 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | X | ||||||
9 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | X | ||||||
10 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | X | ||||||
11 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | X | ||||||
12 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | X | ||||||
13 | Thủ tục đăng ký giám hộ | X | ||||||
14 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | X | ||||||
15 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | X | ||||||
16 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | X | ||||||
17 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | X | ||||||
18 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | X | ||||||
19 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | X | ||||||
20 | Thủ tục đăng ký lại khai tử | X | ||||||
21 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | X | ||||||
II | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC | 11 | ||||||
1 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | X | ||||||
2 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. | X | ||||||
3 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | X | ||||||
4 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | X | ||||||
5 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | X | ||||||
6 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | X | ||||||
7 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | X | ||||||
8 | Thủ tục chứng thực di chúc | X | ||||||
9 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | X | ||||||
10 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | X | ||||||
11 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | X | ||||||
III | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC | 1 | ||||||
1 | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | X | ||||||
IV | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI | 3 | ||||||
1 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | X | ||||||
2 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | X | ||||||
3 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | X | ||||||
V | LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT | 2 | ||||||
1 | Thủ tục Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | X | ||||||
2 | Thủ tục Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | X | ||||||
M | THANH TRA | 8 | ||||||
1 | Giải quyết tố cáo tại cấp xã | Quyết định số 3089/QĐ-UBND ngày 12/9/2020 |
X | |||||
2 | Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập | Quyết định số 5021/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
||||||
3 | Thủ tục công khai bản kê khai | nt | ||||||
4 | Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | nt | ||||||
5 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | nt | ||||||
6 | Thủ tục thực hiện giải trình | nt | ||||||
7 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện | nt | ||||||
8 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | Quyết định số 4704/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 |
||||||
N | DÂN TỘC | 2 | ||||||
Thủ tục bình chọn, xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | QĐ 3298/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 | X | ||||||
Thủ tục đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | nt | X | ||||||
TỔNG | 110 | |||||||